🔍
Search:
PHÍA SAU
🌟
PHÍA SAU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
향하고 있는 방향의 반대쪽.
1
PHÍA SAU:
Phía ngược lại với hướng đang hướng tới.
-
Danh từ
-
1
머리의 뒷부분.
1
PHÍA SAU ĐẦU:
Phần sau của đầu.
-
Danh từ
-
1
집이나 마을 뒤에 있는 작은 산이나 언덕.
1
NGỌN NÚI PHÍA SAU:
Ngọn núi hay ngọn đồi nhỏ phía sau nhà hay làng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
뒤에서 본 모습.
1
HÌNH ẢNH PHÍA SAU:
Hình ảnh nhìn từ phía sau lưng.
-
Động từ
-
1
몸을 드러내지 않고 남에게 해를 가하다.
1
LÀM HẠI TỪ PHÍA SAU:
Làm hại người khác mà không lộ diện.
-
Danh từ
-
1
자동차나 극장 등에서 뒤쪽에 있는 자리.
1
GHẾ SAU, GHẾ PHÍA SAU:
Chỗ ở phía sau trong xe ô tô hay rạp hát...
-
Danh từ
-
1
뒤쪽의 호위나 방위.
1
SỰ CANH PHÒNG PHÍA SAU:
Sự phòng vệ hoặc bảo vệ ở phía sau.
-
Danh từ
-
1
무릎이 구부러지는 안쪽 부분.
1
PHẦN LÕM PHÍA SAU ĐẦU GỐI:
Phần phía trong nơi đầu gối gập lại.
-
Danh từ
-
1
뒤쪽에 있는 집.
1
NHÀ ĐẰNG SAU, NHÀ PHÍA SAU:
Nhà ở phía đằng sau.
-
☆
Danh từ
-
1
뒤에서 보살피며 도와주는 일.
1
SỰ HỖ TRỢ PHÍA SAU, SỰ HẬU THUẪN:
Việc chăm sóc và giúp đỡ từ phía sau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
집이나 마을의 뒤쪽에 있는 산.
1
NÚI Ở PHÍA SAU (NHÀ, LÀNG):
Núi ở phía sau nhà hay làng.
-
2
앞뒤로 나란히 있는 두 개의 산 중에서 뒤쪽에 있는 산.
2
NÚI SAU:
Núi ở phía sau trong hai quả núi nằm lần lượt trước sau.
-
Danh từ
-
1
뒤로 보이는 모양.
1
HÌNH DÁNG PHÍA SAU:
Hình dáng được nhìn thấy từ phía sau.
-
2
일이 끝난 뒤의 모양.
2
HÌNH ẢNH VỀ SAU:
Hình ảnh sau khi sự việc kết thúc.
-
Danh từ
-
1
늘어선 집들의 뒤쪽으로 나 있는 작은 길.
1
ĐƯỜNG SAU:
Con đường nhỏ phía sau những ngôi nhà trải dài.
-
2
다른 것에 가려지거나 한창인 때를 지나 관심을 끌지 못하는 상태나 상황.
2
PHẦN LÃNG QUÊN, PHÍA SAU, ĐẰNG SAU:
Tình huống hay trạng thái không thu hút được sự quan tâm vì bị che khuất bởi cái khác hoặc đã qua lúc cao trào
-
Danh từ
-
1
뒤쪽에 있는 줄.
1
HÀNG SAU, DÃY SAU:
Hàng ở phía sau.
-
2
어떤 일이나 사건에서 겉으로 드러나지 않은 세력.
2
THẾ LỰC ĐẰNG SAU, THẾ LỰC PHÍA SAU:
Thế lực không lộ diện trong một việc hay sự kiện nào đó.
-
Danh từ
-
1
집이나 마을 뒤에 있는 밭.
1
CÁNH ĐỒNG Ở PHÍA SAU (LÀNG...):
Cánh đồng ở sau nhà hay làng.
-
2
앞뒤로 나란히 있는 밭 중에서 뒤에 있는 밭.
2
CÁNH ĐỒNG Ở PHÍA SAU...:
Cánh đồng ở sau trong số những cánh đồng nằm lần lượt trước sau.
-
Danh từ
-
1
뒤쪽에 있는 자리.
1
GHẾ SAU, CHỖ PHÍA SAU:
Chỗ ở phía sau.
-
2
경쟁이나 학습에서 남에게 뒤떨어진 위치.
2
HẠNG DƯỚI, HẠNG THẤP:
Vị trí ở sau người khác trong cạnh tranh hoặc học tập.
-
3
어떤 일을 한 뒤에 남은 흔적.
3
HẬU CÔNG VIỆC, TÀN DƯ CỦA CÔNG VIỆC:
Vết tích còn lại sau khi làm việc nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
향하고 있는 방향의 반대쪽.
1
PHÍA SAU:
Phía ngược lại với hướng đang hướng tới.
-
2
시간이나 순서상으로 다음이나 나중.
2
SAU:
Kế tiếp hoặc sau về mặt thời gian hay thứ tự.
-
3
겉으로 보이거나 드러나지 않는 부분.
3
ĐẰNG SAU, HẬU TRƯỜNG:
Phần không nhìn thấy hoặc không thể hiện ra bên ngoài.
-
4
일의 마지막이 되는 부분.
4
PHẦN PHÍA SAU:
Phần trở thành phần cuối của sự việc.
-
5
앞선 것의 다음.
5
SAU, TIẾP SAU:
Kế tiếp của cái trước.
-
6
어떤 일을 할 수 있게 도와주는 힘.
6
SỰ HẬU THUẪN:
Sức mạnh giúp cho có thể làm được việc nào đó.
-
7
어떤 일의 흔적이나 결과.
7
HẬU QUẢ, HẬU HỌA:
Dấu vết hoặc kết quả của việc nào đó.
-
8
풀리지 않고 남아 있는 좋지 않은 감정.
8
ẤN TƯỢNG XẤU:
Tình cảm không tốt đẹp còn đọng lại mà chưa được giải tỏa.
-
9
(완곡한 말로) 사람의 똥.
9
PHÂN, CỨT:
(Cách nói giảm nói tránh) Phân của người.
-
10
(완곡한 말로) 엉덩이.
10
MÔNG, ĐÍT:
(Cách nói giảm nói tránh) Cái mông.
🌟
PHÍA SAU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
뒤쪽 허리 아래, 허벅지 위의 양쪽으로 살이 불룩한 부분.
1.
MÔNG:
Phần thịt nhô ra hai bên ở phía sau phần dưới eo và trên đùi.
-
Động từ
-
1.
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지다.
1.
RỚT LẠI:
Tụt lại đằng sau của nhóm người cùng đi đến một địa điểm.
-
2.
경쟁에서 뒤떨어지거나 사회나 시대의 변화에 뒤쳐지다.
2.
TỤT HẬU, LẠC HẬU:
Rớt lại phía sau trong cuộc cạnh tranh hoặc thụt lùi trước những biến đổi của xã hội hay thời đại.
-
Danh từ
-
1.
뒤로 물러날 길.
1.
ĐƯỜNG RÚT LUI, ĐƯỜNG THOÁI LUI:
Con đường lùi lại phía sau.
-
Danh từ
-
1.
전투가 벌어지고 있는 곳에서 부상자, 물자, 포로 등을 뒤에 있는 지역으로 보냄.
1.
SỰ CHUYỂN VỀ TUYẾN SAU, VIỆC ĐƯA VỀ HẬU PHƯƠNG:
Việc gửi thương binh, vật dụng, tù binh ở nơi xảy ra trận chiến đến khu vực ở phía sau.
-
Động từ
-
1.
전투가 벌어지고 있는 곳에서 부상자, 물자, 포로 등이 뒤에 있는 지역으로 보내지다.
1.
ĐƯỢC CHUYỂN VỀ TUYẾN SAU, ĐƯỢC ĐƯA VỀ HẬU PHƯƠNG:
Người bị thương, vật dụng, tù binh ở nơi trận chiến đang xảy ra được gửi về vùng ở phía sau.
-
Danh từ
-
1.
뒤쪽을 보기 위해 자동차나 자전거에 달아 놓은 거울.
1.
KÍNH CHIẾU HẬU, GƯƠNG CHIẾU HẬU.:
Kính đặt ở xe ô tô hay xe đạp để nhìn về phía sau.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 일에 대해 물어봄을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI... PHẢI KHÔNG?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về điều mà mình nghĩ rằng người nghe biết.
-
2.
(아주낮춤으로) 앞의 내용을 강하게 부정하거나 반발하여 의문을 제기함을 나타내는 표현.
2.
VẬY, Ư?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc đưa ra câu hỏi để phản bác hay phủ định mạnh mẽ nội dung phía trước.
-
3.
과거에 들은 사실을 떠올리며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
3.
TỪNG:
Cấu trúc dùng khi nhớ ra sự việc đã nghe trong quá khứ và bổ nghĩa cho từ phía sau.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무릎과 발목 사이의 뒤쪽 근육 부분.
1.
BẮP CHÂN, BỌNG CHÂN:
Phần cơ bắp ở phía sau giữa đầu gối và cổ chân.
-
Danh từ
-
1.
이마에서 머리 뒤쪽으로 머리카락을 양쪽으로 갈랐을 때 생기는 금.
1.
ĐƯỜNG NGÔI (TÓC):
Đường sinh ra khi rẽ tóc từ trán ra phía sau đầu sang hai bên.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
발의 뒤쪽 끝.
1.
GÓT CHÂN:
Phần cuối phía sau của bàn chân.
-
2.
(비유적으로) 어떤 사람이 가진 능력이나 마음의 가장 낮은 수준.
2.
GÓT CHÂN ASIN:
(cách nói ẩn dụ) Mức thấp nhất của năng lực hay tâm trạng mà người nào đó có.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말.
1.
NẾU VẬY THÌ:
Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.
-
2.
앞의 내용을 받아들이거나 그 내용을 바탕으로 하여 새로운 주장을 할 때 쓰는 말.
2.
VẬY THÌ:
Từ dùng khi tiếp nhận nội dung phía trước hoặc lấy nội dung ấy làm nền tảng cho chủ trương mới.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
동물의 몸뚱이의 뒤 끝에 달려 있거나 나와 있는 부분.
1.
ĐUÔI:
Phần đưa ra hoặc gắn vào cuối phía sau của cơ thể động vật.
-
2.
(비유적으로) 물체의 한쪽 끝에 길게 내민 부분.
2.
ĐUÔI:
(cách nói ẩn dụ) Phần nhô dài ra ở cuối một đầu của vật thể.
-
3.
어떤 일이나 사람이 남긴 흔적이나 실마리.
3.
DẤU VẾT:
Vết tích hay đầu mối mà một việc hay người nào đó để lại.
-
4.
어떤 무리의 끝.
4.
ĐUÔI, ĐOẠN CUỐI:
Phần cuối của một nhóm nào đó.
-
5.
어떤 일이나 생각의 끝.
5.
PHẦN CUỐI:
Phần cuối của suy nghĩ hay việc gì đó.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
앞의 것이기도 하면서 뒤의 것임을 나타내는 말.
1.
KIÊM:
Từ thể hiện vừa là cái ở trước vừa là cái ở sau.
-
2.
앞의 일을 하면서 뒤의 일도 함을 나타내는 말.
2.
ĐỒNG THỜI, VỪA… VỪA…:
Từ thể hiện vừa làm việc ở phía trước vừa làm việc ở phía sau.
-
Danh từ
-
1.
위는 가늘고 길며 끝은 넓게 퍼진 모양의, 입으로 바람을 불어 넣어 소리를 내는 옛날의 관악기.
1.
NABAL; KÈN LOA:
Loại nhạc cụ ống ngày xưa, với hình dạng có phần trên dài và mảnh, phần cuối mở rộng, dùng miệng thổi vào để tạo âm thanh.
-
2.
앞의 말을 무시하거나 낮추고 뒤에 오는 내용의 부정적 의미를 강하게 만드는 말.
2.
NABAL:
Từ nhấn mạnh nghĩa phủ định của nội dung phía sau và xem nhẹ hay coi thường từ ngữ ở trước.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
앞의 내용이 뒤의 내용의 원인이나 근거, 조건 등이 될 때 쓰는 말.
1.
VÌ VẬY, VÌ THẾ, CHO NÊN, THẾ NÊN:
Từ được dùng khi nội dung ở phía trước trở thành nguyên nhân, điều kiện hay căn cứ của nội dung ở phía sau.
-
Động từ
-
1.
뒤에서 도와주다.
1.
HẬU THUẪN, HỖ TRỢ, TÀI TRỢ:
Giúp đỡ ở phía sau.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
OẠCH, PHỊCH:
Âm thanh đột nhiên phát ra một cách mạnh bạo. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
갑자기 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
OẠCH, PHỊCH, THỤP:
Âm thanh phát ra khi bất ngờ ngã nhào về đằng trước hoặc ngã ngửa ra phía sau một cách không có sức lực. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
TÕM, TỎM:
Âm thanh ngập sâu khi giẫm phải đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
가스에 갑자기 불이 붙을 때 나는 소리.
4.
PHẬT, PHỰC:
Âm thanh phát ra khi khí gas bất ngờ bén lửa.
-
5.
그리 세지 않은 정도로 터지는 소리.
5.
XOẸT, ROẸT:
Âm thanh vỡ tan ở mức độ không mạnh lắm.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
앞의 내용이 뒤의 내용의 이유나 원인, 근거가 될 때 쓰는 말.
1.
VÌ THẾ, DO ĐÓ:
Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ, nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau.
-
Danh từ
-
1.
뒤쪽의 끝.
1.
ĐUÔI (TÀU, THUYỀN...):
Phần cuối của phía sau.
-
2.
군대에서, 대열의 맨 뒤. 또는 거기에 있는 군인이나 부대, 차량 등.
2.
ĐUÔI, CUỐI:
Cuối cùng của hàng ngũ trong quân đội. Hoặc quân nhân, tiểu đội, xe cộ ở chỗ đó.
-
☆
Động từ
-
1.
고개를 돌려 뒤를 보다.
1.
QUAY LẠI NHÌN:
Quay đầu nhìn lại phía sau.
-
2.
지난 일을 다시 생각하다.
2.
NHÌN LẠI:
Nghĩ lại việc đã qua.